Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Vũ Gia Luật liệt kê chi tiết danh mục ngàng nghề kinh doanh có điều kiện để khách hàng tham khảo.

1. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.

2. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện chi tiết bên dưới.

3. Điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề quy định tại Mục 2 được quy định tại các luật, pháp lệnh, nghị định và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. Bộ, cơ quan ngang bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh.

4. Điều kiện đầu tư kinh doanh phải được quy định phù hợp với mục tiêu quy định tại Mục 1 nêu trên và phải bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan, tiết kiệm thời gian, chi phí tuân thủ của nhà đầu tư.

5. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia.

6. Chính phủ quy định chi tiết việc công bố và kiểm soát điều kiện đầu tư kinh doanh.

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN

STT

Ngành, nghề

1

  Sản xuất con dấu

2

  Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

3

  Kinh doanh các loại pháo

4

  Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

5

  Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

6

  Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

7

  Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

8

  Kinh doanh súng bắn sơn

9

  Hành nghề luật sư

10

  Hành nghề công chứng

11

  Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

12

  Hành nghề bán đấu giá tài sản

13

  Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại

14

  Hành nghề thừa phát lại

15

  Hành nghề quản tài viên

16

  Kinh doanh dịch vụ kế toán

17

  Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

18

  Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

19

  Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan

20

  Kinh doanh hàng miễn thuế

21

  Kinh doanh dịch vụ lưu kho ngoại quan

22

  Kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa

23

  Kinh doanh dịch vụ tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực cửa khẩu

24

  Kinh doanh chứng khoán

25

  Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác.

26

  Kinh doanh bảo hiểm

27

  Kinh doanh tái bảo hiểm

28

  Môi giới bảo hiểm

29

  Đại lý bảo hiểm

30

  Kinh doanh dịch vụ đào tạo đại lý bảo hiểm

31

  Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

32

  Kinh doanh dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa

33

  Kinh doanh xổ số

34

  Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

35

  Kinh doanh dịch vụ đòi nợ

36

  Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

37

  Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

38

  Kinh doanh casino

39

  Kinh doanh dịch vụ đặt cược

40

  Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

41

  Kinh doanh xăng dầu

42

  Kinh doanh khí

43

  Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

44

  Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

45

  Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

46

  Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

47

  Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

48

  Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử    dụng và phá hủy vũ khí hóa học

49

  Kinh doanh phân bón vô cơ

50

  Kinh doanh rượu

51

  Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

52

  Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa

53

  Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện  lực

54

  Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương

55

  Xuất khẩu gạo

56

  Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

57

  Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

58

  Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

59

  Nhượng quyền thương mại

60

  Kinh doanh than

61

  Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc

62

  Kinh doanh khoáng sản

63

  Kinh doanh tiền chất công nghiệp

64

  Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài

65

  Hoạt động thương mại điện tử

66

  Hoạt động dầu khí

67

  Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp,  hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò,  khai thác trên biển

68

  Hoạt động dạy nghề

69

  Hoạt động liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy  nghề có vốn đầu tư nước ngoài

70

  Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

71

  Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

72

  Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài  và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

73

  Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm  ngặt về an toàn lao động

74

  Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

75

  Kinh doanh dịch vụ việc làm

76

  Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

77

  Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện

78

  Kinh doanh dịch vụ chứng nhận và công bố hợp quy

79

  Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

80

  Kinh doanh vận tải đường bộ

81

  Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

82

  Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

83

  Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

84

  Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

85

  Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

86

  Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

87

  Kinh doanh vận tải đường thủy

88

  Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

89

  Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

90

  Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển

91

  Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

92

  Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

93

Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

94

Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

95

Kinh doanh khai thác cảng biển

96

Kinh doanh vận tải hàng không

97

Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

98

Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

99

Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

100

Kinh doanh dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay

101

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

102

Kinh doanh vận tải đường sắt

103

Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

104

Kinh doanh đường sắt đô thị

105

Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

106

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy

107

Kinh doanh vận tải đường ống

108

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải

109

Kinh doanh bất động sản

110

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản

111

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư

112

Kinh doanh dịch vụ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

113

Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án

114

Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

115

Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

116

Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

117

Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

118

Kinh doanh dịch vụ lập, thẩm tra xây dựng dự án đầu tư xây dựng

119

Hoạt động xây dựng của nhà đầu tư nước ngoài

120

Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

121

Kinh doanh dịch vụ kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng

122

Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng, cây xanh

123

Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung

124

Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

125

Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện

126

Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

127

Kinh doanh dịch vụ bưu chính

128

Kinh doanh dịch vụ viễn thông

129

Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện

130

Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

131

Thành lập, hoạt động nhà xuất bản

132

Kinh doanh dịch vụ in

133

Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

134

Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

135

Kinh doanh trò chơi trên mạng

136

Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

137

Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

138

Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài

139

Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu

140

Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin, dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

141

Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

142

Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin

143

Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

144

Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

145

Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

146

Hoạt động của trung tâm giáo dục Quốc phòng - An ninh sinh viên

147

Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

148

Hoạt động giáo dục trung cấp chuyên nghiệp

149

Hoạt động của các trường chuyên biệt

150

Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non